Đọc nhanh: 狗窦 (cẩu đậu). Ý nghĩa là: lỗ chó, (nghĩa bóng) hang ổ của những tên trộm, khoảng trống do mất răng.
狗窦 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ chó
dog hole
✪ 2. (nghĩa bóng) hang ổ của những tên trộm
fig. den of thieves
✪ 3. khoảng trống do mất răng
gap caused by missing teeth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗窦
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 他 怕 狗 , 看见 狗 就 躲
- Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.
- 他 努力 舔 狗 她
- Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.
- 他 制服 了 那 只 狗
- Anh ấy đã chế ngự con chó đó.
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
- 他 就是 那 恶人 的 一条 狗
- Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.
- 他 对 每个 人 都 舔 狗
- Anh ta dỗ ngọt mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
窦›