Đọc nhanh: 狗彘不食 (cẩu trệ bất thực). Ý nghĩa là: chó chê mèo mửa; đồ chó heo còn không thèm ăn; heo chó không thèm ăn.
狗彘不食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó chê mèo mửa; đồ chó heo còn không thèm ăn; heo chó không thèm ăn
猪狗都不吃形容人的品格极其卑劣,连贪吃的猪狗都不闻臭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗彘不食
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 坚持 不 接受 嗟来之食
- Anh ấy kiên quyết không nhận đồ bố thí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
彘›
狗›
食›