Đọc nhanh: 苟 (cẩu). Ý nghĩa là: cẩu thả; ẩu tả; tuỳ tiện; bừa bãi; qua loa, thiển cận; tầm nhìn hạn hẹp, nếu như; giả sử; nếu. Ví dụ : - 做事不苟才能成功。 Làm việc không cẩu thả mới có thể thành công.. - 学习苟,成绩不好。 Học bài qua loa, thành tích không tốt.. - 为人苟目,难成大事。 Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
苟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩu thả; ẩu tả; tuỳ tiện; bừa bãi; qua loa
随便;马虎
- 做事 不苟 才能 成功
- Làm việc không cẩu thả mới có thể thành công.
- 学习 苟 , 成绩 不好
- Học bài qua loa, thành tích không tốt.
苟 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiển cận; tầm nhìn hạn hẹp
目光短浅
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 苟目 之辈 , 发展 受限
- Những người thiển cận phát triển bị hạn chế.
苟 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu như; giả sử; nếu
假使;如果
- 苟有 机会 , 定 要 尝试
- Nếu như có cơ hội, nhất định phải thử.
- 苟 无 他法 , 只能 放弃
- Nếu không có cách khác, chỉ có thể từ bỏ.
苟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Cẩu
姓
- 我姓 苟
- Tôi họ Cẩu.
- 那 是 苟 先生
- Đó là Cẩu tiên sinh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 苟
✪ 1. 苟... ...
Nếu như thế nào đó
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 苟遇 良机 , 切莫 错过
- Nếu gặp cơ hội tốt thì đừng bỏ qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟
- 忍辱 苟活
- nhẫn nhục sống cho qua ngày.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 那 是 苟 先生
- Đó là Cẩu tiên sinh.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 很 抱歉 你 对 政府 功过 的 看法 本人 不敢苟同
- Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.
- 未敢苟同
- Không dám gật bừa.
- 去 就 不苟
- đảm nhiệm hay không đảm nhiệm chức vụ đều được cả.
- 我姓 苟
- Tôi họ Cẩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苟›