Đọc nhanh: 狗吃屎 (cẩu cật hi). Ý nghĩa là: ngã gục; ngã sấp; chụp ếch (lời chế nhạo). Ví dụ : - 摔了个狗吃屎 ngã sấp xuống; chụp ếch.
狗吃屎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngã gục; ngã sấp; chụp ếch (lời chế nhạo)
身体向前跌倒的姿势 (含嘲笑意)
- 摔 了 个 狗吃屎
- ngã sấp xuống; chụp ếch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗吃屎
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 得 了 这 是 狗屎
- Thôi nào, chuyện này vớ vẩn.
- 摔 了 个 狗吃屎
- ngã sấp xuống; chụp ếch.
- 小狗 生病 了 , 总是 不 吃饭
- Cún con bị bệnh rồi, không ăn được chút nào cả.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 她 怀疑 那 只 狗 偷吃 了
- Cô ấy nghi ngờ con chó đó đã ăn trộm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
屎›
狗›