狗仔 gǒuzǎi
volume volume

Từ hán việt: 【cẩu tử】

Đọc nhanh: 狗仔 (cẩu tử). Ý nghĩa là: thợ săn ảnh. Ví dụ : - 狗仔会窃听手机 Paparazzi sẽ khai thác điện thoại của bạn.

Ý Nghĩa của "狗仔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狗仔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thợ săn ảnh

paparazzi

Ví dụ:
  • volume volume

    - gǒu 仔会 zǎihuì 窃听 qiètīng 手机 shǒujī

    - Paparazzi sẽ khai thác điện thoại của bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗仔

  • volume volume

    - 仔猪 zǐzhū 胖乎乎 pànghūhū

    - Heo con béo ú.

  • volume volume

    - gǒu zǎi zài qiú

    - Chó con đang ngoạm quả bóng.

  • volume volume

    - 仔羊 zǎiyáng 咩咩叫 miēmiējiào

    - Dê con kêu be be.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 鉴别 jiànbié 人和事 rénhéshì

    - Xem xét kỹ người và sự việc.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng zài 回答 huídá

    - Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.

  • volume volume

    - gǒu 仔会 zǎihuì 窃听 qiètīng 手机 shǒujī

    - Paparazzi sẽ khai thác điện thoại của bạn.

  • volume volume

    - 狗仔队 gǒuzǎiduì pāi le 一些 yīxiē 照片 zhàopiān

    - Các tay săn ảnh đã chụp được một số hình ảnh.

  • volume volume

    - cóng 这些 zhèxiē gǒu zǎi 偷拍 tōupāi de 照片 zhàopiān zhōng

    - Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zī , Zǐ
    • Âm hán việt: Tể , Tử
    • Nét bút:ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OND (人弓木)
    • Bảng mã:U+4ED4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao