Đọc nhanh: 狗仔 (cẩu tử). Ý nghĩa là: thợ săn ảnh. Ví dụ : - 狗仔会窃听手机 Paparazzi sẽ khai thác điện thoại của bạn.
狗仔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ săn ảnh
paparazzi
- 狗 仔会 窃听 手机
- Paparazzi sẽ khai thác điện thoại của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗仔
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 狗 仔 在 咋 球
- Chó con đang ngoạm quả bóng.
- 仔羊 咩咩叫
- Dê con kêu be be.
- 仔细 鉴别 人和事
- Xem xét kỹ người và sự việc.
- 仔细 想想 再 回答
- Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.
- 狗 仔会 窃听 手机
- Paparazzi sẽ khai thác điện thoại của bạn.
- 狗仔队 拍 了 一些 照片
- Các tay săn ảnh đã chụp được một số hình ảnh.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
狗›