Đọc nhanh: 狐臭 (hồ xú). Ý nghĩa là: hôi nách; viêm cánh.
狐臭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôi nách; viêm cánh
由于腋窝、阴部等部位的皮肤内汗腺分泌异常而产生的刺鼻臭味也作胡臭,也叫狐臊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐臭
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 你别 狐假虎威 欺负 我
- Bạn đừng có cáo mượn oai hùm mà bắt nạt tôi.
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
- 他 还是 臭名昭著 的 变态
- Anh ta cũng là một kẻ gian khét tiếng.
- 他 讨厌 腥臭 的 味道
- Anh ấy ghét mùi tanh hôi.
- 他 臭骂 了 那个 人 一顿
- Anh ấy chửi người đó một cách thậm tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狐›
臭›