Đọc nhanh: 狐臊 (hồ táo). Ý nghĩa là: hôi nách; viêm cánh.
狐臊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôi nách; viêm cánh
狐臭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐臊
- 满腹狐疑
- đầy hoài nghi
- 狐狸 崽 跟着 母亲
- Con cáo con đi theo mẹ.
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
- 没羞没臊
- không biết hổ thẹn gì nữa.
- 没心没肺 地 跳 , 没羞没臊 地笑 , 没日没夜 地玩 , 没完没了 的 闹
- Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狐›
臊›