Đọc nhanh: 狐仙 (hồ tiên). Ý nghĩa là: hồ tiên (người mê tín cho rằng hồ ly tu luyện có thể thành tiên.).
狐仙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ tiên (người mê tín cho rằng hồ ly tu luyện có thể thành tiên.)
迷信者认为狐狸修炼而成的仙,人形,与人来往
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐仙
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 你 专属 的 冬日 仙境
- Xứ sở thần tiên mùa đông của riêng bạn.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 你别 狐假虎威 欺负 我
- Bạn đừng có cáo mượn oai hùm mà bắt nạt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
狐›