xiá
volume volume

Từ hán việt: 【hạp.giáp.hiệp】

Đọc nhanh: (hạp.giáp.hiệp). Ý nghĩa là: eo; eo sông; hẻm; hiệp. Ví dụ : - 那边是海峡。 Bên đó là eo biển.. - 这里高山峡谷很危险。 Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.. - 长江三峡闻名世界。 Tam Hiệp Trường Giang nổi tiếng thế giới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. eo; eo sông; hẻm; hiệp

两山夹水的地方 (多用于地名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那边 nàbiān shì 海峡 hǎixiá

    - Bên đó là eo biển.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 高山 gāoshān 峡谷 xiágǔ hěn 危险 wēixiǎn

    - Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 长江三峡 chángjiāngsānxiá 闻名世界 wénmíngshìjiè

    - Tam Hiệp Trường Giang nổi tiếng thế giới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 幽深 yōushēn de 峡谷 xiágǔ

    - khe sâu thăm thẳm

  • volume volume

    - jiù xiàng 科罗拉多 kēluólāduō 大峡谷 dàxiágǔ

    - Giống như Grand Canyon.

  • volume volume

    - 台湾海峡 táiwānhǎixiá

    - eo biển Đài Loan.

  • volume volume

    - 及至 jízhì 中午 zhōngwǔ 轮船 lúnchuán cái 开进 kāijìn 长江三峡 chángjiāngsānxiá

    - mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 科罗拉多 kēluólāduō 大峡谷 dàxiágǔ shì yóu 侵蚀 qīnshí ér 形成 xíngchéng de ma

    - Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?

  • volume volume

    - 渡船 dùchuán 定期 dìngqī 往返 wǎngfǎn 英吉利海峡 yīngjílìhǎixiá

    - Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.

  • volume volume

    - 三门峡 sānménxiá 。 ( zài 河南 hénán )

    - Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

  • volume volume

    - fān 快速 kuàisù 穿越 chuānyuè le 海峡 hǎixiá

    - Thuyền buồm nhanh chóng đã vượt qua eo biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Giáp , Hiệp , Hạp
    • Nét bút:丨フ丨一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UKT (山大廿)
    • Bảng mã:U+5CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao