Đọc nhanh: 狼借 (lang tá). Ý nghĩa là: Bừa bãi; ngổn ngang. § Cũng viết là 狼籍. ◇Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hoa tàn rụng ngổn ngang; biết tìm đâu?.
狼借 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bừa bãi; ngổn ngang. § Cũng viết là 狼籍. ◇Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hoa tàn rụng ngổn ngang; biết tìm đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼借
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 今天 他 的 着装 很 狼狈
- Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 他 不来 上课 的 借口 很多
- Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
狼›