Đọc nhanh: 犯懒 (phạm lãn). Ý nghĩa là: Lười biếng. Ví dụ : - 公司要开会讨论新的方案,除非你是顶头上司,否则就不要犯懒。 chậm chạp, chậm trễ
犯懒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lười biếng
《犯懒》是二两饭桶创作的网络小说,发表于晋江文学网。
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯懒
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 不要 这么 懒惰
- Đừng lười như vậy.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 今天 太累 了 , 我 懒得 做饭
- Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懒›
犯›