Đọc nhanh: 狐猴 (hồ hầu). Ý nghĩa là: Vượn cáo.
狐猴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vượn cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐猴
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
- 动物园 里 有 很多 猴子
- Trong sở thú có rất nhiều khỉ.
- 那 只 猴子 爬 到 树上 去 了
- Con khỉ đó đã leo lên cây.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狐›
猴›