Đọc nhanh: 特起 (đặc khởi). Ý nghĩa là: xuất hiện trên hiện trường, phát sinh đột ngột.
特起 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện trên hiện trường
to appear on the scene
✪ 2. phát sinh đột ngột
to arise suddenly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特起
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 那个 风景 看起来 特别 迷人
- Cảnh đẹp đó trông đặc biệt quyến rũ.
- 这个 笑话 听 起来 特别 猥琐
- Câu chuyện cười này nghe rất bỉ ổi.
- 他 看起来 特别 狡猾
- Anh ta xem chừng rất xảo quyệt.
- 经他 这样 一改 , 念起来 就 特别 顺口 了
- sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.
- 我 觉得 你 的 胡子 看起来 特别 酷炫
- Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
- 他 起 了 独特 的 名号
- Anh ấy đặt một cái tên độc đáo.
- 每次 和 你 一起 笑 , 我 都 会 觉得 特别 快乐
- Mỗi lần cười cùng em, anh luôn cảm thấy vô cùng vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
特›
起›