Đọc nhanh: 特急 (đặc cấp). Ý nghĩa là: đặc biệt khẩn cấp, ưu tiên hàng đầu.
特急 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặc biệt khẩn cấp
especially urgent
✪ 2. ưu tiên hàng đầu
top priority
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特急
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
特›