volume volume

Từ hán việt: 【đặc】

Đọc nhanh: (đặc). Ý nghĩa là: rất; đặc biệt, riêng; đặc biệt; riêng biệt, chỉ. Ví dụ : - 今天天气特冷。 Hôm nay thời tiết rất lạnh.. - 她特早到学校。 Cô ấy đến trường rất sớm.. - 他特意在这里等你。 Anh ấy đặc biệt chờ bạn ở đây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rất; đặc biệt

特别②

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 特冷 tèlěng

    - Hôm nay thời tiết rất lạnh.

  • volume volume

    - 特早 tèzǎo dào 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đến trường rất sớm.

✪ 2. riêng; đặc biệt; riêng biệt

特地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 特意 tèyì zài 这里 zhèlǐ děng

    - Anh ấy đặc biệt chờ bạn ở đây.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 特意 tèyì 告诉 gàosù

    - Việc này tôi đặc biệt nói cho bạn biết.

✪ 3. chỉ

只;仅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他特 tātè 喜欢 xǐhuan 吃水果 chīshuǐguǒ

    - Anh ấy chỉ thích ăn trái cây.

  • volume volume

    - 爱看 àikàn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy chỉ thích xem phim.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khác; khác hẳn; đặc biệt; độc đáo

不同于一般的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng yǒu 特色 tèsè

    - Nơi này có đặc điểm riêng.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū hěn 奇特 qítè

    - Cuốn sách này rất độc đáo.

✪ 2. đơn; đơn độc

单个的;单独

Ví dụ:
  • volume volume

    - 划着 huàzhe 特舟 tèzhōu 钓鱼 diàoyú

    - Anh ấy chèo thuyền đơn đi câu cá.

  • volume volume

    - yǒu 一只 yīzhī 特舟 tèzhōu zài 湖边 húbiān

    - Tôi có một chiếc thuyền đơn ở bên hồ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặc vụ; gián điệp

密探

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 可能 kěnéng yǒu 敌特 dítè

    - Có thể có gián điệp ở đây.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 秘密 mìmì 特工 tègōng

    - Anh ta là một đặc vụ bí mật.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tex (đơn vị mật độ sợi; vải dệt)

特克斯等计量单位的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 特越 tèyuè 高越 gāoyuè hǎo

    - Độ tex của vải càng cao càng tốt.

  • volume volume

    - 这条布 zhètiáobù de hěn gāo

    - Độ tex của miếng vải này rất cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 个人爱好 gèrénàihào 可以 kěyǐ hěn 独特 dútè

    - Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 乌龟壳 wūguīké de rǎn hěn 特别 tèbié

    - Rìa của mai rùa rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 乌兹别克 wūzībiékè de 特种部队 tèzhǒngbùduì

    - Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo

  • volume volume

    - wèi 烈士 lièshì 追记 zhuījì 特等功 tèděnggōng

    - ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.

  • volume volume

    - 为了 wèile dāng 模特 mótè 必须 bìxū 保持 bǎochí 骨感 gǔgǎn ma

    - Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí shì 文森特 wénsēntè · 梵高 fángāo

    - Đó là về Vincent Van Gogh.

  • volume volume

    - wèi de shì ràng 您老 nínlǎo 特地 tèdì pǎo 一趟 yītàng 真是 zhēnshi 罪过 zuìguò

    - vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao