Đọc nhanh: 特 (đặc). Ý nghĩa là: rất; đặc biệt, riêng; đặc biệt; riêng biệt, chỉ. Ví dụ : - 今天天气特冷。 Hôm nay thời tiết rất lạnh.. - 她特早到学校。 Cô ấy đến trường rất sớm.. - 他特意在这里等你。 Anh ấy đặc biệt chờ bạn ở đây.
特 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rất; đặc biệt
特别②
- 今天天气 特冷
- Hôm nay thời tiết rất lạnh.
- 她 特早 到 学校
- Cô ấy đến trường rất sớm.
✪ 2. riêng; đặc biệt; riêng biệt
特地
- 他 特意 在 这里 等 你
- Anh ấy đặc biệt chờ bạn ở đây.
- 这件 事 我 特意 告诉 你
- Việc này tôi đặc biệt nói cho bạn biết.
✪ 3. chỉ
只;仅
- 他特 喜欢 吃水果
- Anh ấy chỉ thích ăn trái cây.
- 她 特 爱看 电影
- Cô ấy chỉ thích xem phim.
特 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khác; khác hẳn; đặc biệt; độc đáo
不同于一般的
- 这个 地方 有 特色
- Nơi này có đặc điểm riêng.
- 这 本书 很 奇特
- Cuốn sách này rất độc đáo.
✪ 2. đơn; đơn độc
单个的;单独
- 他 划着 特舟 去 钓鱼
- Anh ấy chèo thuyền đơn đi câu cá.
- 我 有 一只 特舟 在 湖边
- Tôi có một chiếc thuyền đơn ở bên hồ.
特 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc vụ; gián điệp
密探
- 这里 可能 有 敌特
- Có thể có gián điệp ở đây.
- 他 是 一个 秘密 特工
- Anh ta là một đặc vụ bí mật.
特 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tex (đơn vị mật độ sợi; vải dệt)
特克斯等计量单位的简称
- 布 的 特越 高越 好
- Độ tex của vải càng cao càng tốt.
- 这条布 的 特 很 高
- Độ tex của miếng vải này rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 乌龟壳 的 冉 很 特别
- Rìa của mai rùa rất đặc biệt.
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 主题 是 文森特 · 梵高
- Đó là về Vincent Van Gogh.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
特›