Đọc nhanh: 牵扶 (khản phù). Ý nghĩa là: dẫn đầu.
牵扶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đầu
to lead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵扶
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 债务 牵住 他 的 自由
- Nợ nần kiềm chế tự do của anh ấy.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
- 他 让 我 牵头
- Anh ấy đã yêu cầu tôi dẫn đầu
- 他 被 失败 牵住 了 未来
- Anh ấy bị thất bại cản trở tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›
牵›