Đọc nhanh: 记儿 (ký nhi). Ý nghĩa là: tiêu chí.
记儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu chí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记儿
- 暗记 儿
- dấu hiệu bí mật.
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 我 忘记 了 伊妹儿 密码
- Tôi đã quên mật khẩu email.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
- 记得 那会儿 他 还是 个 不懂事 的 孩子
- nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
记›