Đọc nhanh: 牧草 (mục thảo). Ý nghĩa là: cỏ nuôi súc vật; cỏ cho súc vật ăn. Ví dụ : - 飞播优良牧草一万多亩。 gieo trồng giống cỏ tốt để nuôi súc vật hơn 10.000 mẫu ta.. - 肥美的牧草 cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
牧草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ nuôi súc vật; cỏ cho súc vật ăn
野生或人工栽培的可供牲畜牧放时吃的草
- 飞播 优良 牧草 一 万多亩
- gieo trồng giống cỏ tốt để nuôi súc vật hơn 10.000 mẫu ta.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧草
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 牧场 水草 丰腴
- trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.
- 水草 丰美 的 牧场
- Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.
- 整个 牧场 都 是 薰衣草 哦
- Đó là cả một trang trại trồng đầy hoa oải hương.
- 附近 的 湖水 滋润 着 牧场 的 青草
- hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
- 牧民 逐 水草 而居
- dân chăn nuôi sống dọc theo nơi có đồng cỏ và nguồn nước.
- 草原 上 有 很多 牧民
- Trên đồng cỏ có rất nhiều người chăn nuôi.
- 他 在 草原 上 牧牛
- Anh ấy chăn bò trên đồng cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牧›
草›