牧童 mùtóng
volume volume

Từ hán việt: 【mục đồng】

Đọc nhanh: 牧童 (mục đồng). Ý nghĩa là: mục đồng; chú bé chăn trâu (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu).

Ý Nghĩa của "牧童" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牧童 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mục đồng; chú bé chăn trâu (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

放牛放羊的孩子 (多见于诗词和早期白话)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧童

  • volume volume

    - tiáo chèn ( zhǐ 童年 tóngnián huò 儿童 értóng )

    - Thời thơ ấu; tuổi thơ

  • volume volume

    - 姓童 xìngtóng

    - Anh ấy họ Đồng.

  • volume volume

    - 他常 tācháng 忆起 yìqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì

    - Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 有个 yǒugè 童仆 tóngpú hěn 勤快 qínkuài

    - Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 畜牧业 xùmùyè 为生 wéishēng

    - Họ kiếm sống bằng nghề chăn nuôi.

  • volume volume

    - shì 农村 nóngcūn 一大 yīdà 牧区 mùqū de 牧师 mùshī

    - Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.

  • volume volume

    - 他教 tājiào 多样化 duōyànghuà de 课程 kèchéng 生物学 shēngwùxué 人类学 rénlèixué 畜牧学 xùmùxué

    - Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.

  • volume volume

    - 年纪 niánjì 老大不小 lǎodàbùxiǎo yóu 童心未泯 tóngxīnwèimǐn 喜欢 xǐhuan kàn 卡通 kǎtōng 漫画 mànhuà

    - Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQOK (竹手人大)
    • Bảng mã:U+7267
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Tóng , Zhōng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTWG (卜廿田土)
    • Bảng mã:U+7AE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao