Đọc nhanh: 牧神节 (mục thần tiết). Ý nghĩa là: Lupercalia, lễ hội La Mã tới Pan vào ngày 15 tháng 2.
牧神节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lupercalia, lễ hội La Mã tới Pan vào ngày 15 tháng 2
Lupercalia, Roman festival to Pan on 15th February
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧神节
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 节目 里 有位 神秘 嘉宾
- Có một khách mời bí ẩn trong chương trình.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牧›
神›
节›