牧咏 mù yǒng
volume volume

Từ hán việt: 【mục vịnh】

Đọc nhanh: 牧咏 (mục vịnh). Ý nghĩa là: mục vịnh.

Ý Nghĩa của "牧咏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牧咏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mục vịnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧咏

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 咏叹 yǒngtàn

    - ngâm đi ngâm lại nhiều lần.

  • volume volume

    - 农林牧副渔 nónglínmùfùyú

    - nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.

  • volume volume

    - 咏怀 yǒnghuái shī

    - thơ bày tỏ tâm tình hoài bão.

  • volume volume

    - 吟咏 yínyǒng 古诗 gǔshī

    - ngâm vịnh thơ cổ

  • volume volume

    - 吟咏 yínyǒng

    - ngâm vịnh

  • volume volume

    - 咏史 yǒngshǐ

    - vịnh sử

  • volume volume

    - 受惊 shòujīng de 牛群 niúqún xiàng 牧场 mùchǎng yǒng

    - Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.

  • volume volume

    - 飞播 fēibō 优良 yōuliáng 牧草 mùcǎo 万多亩 wànduōmǔ

    - gieo trồng giống cỏ tốt để nuôi súc vật hơn 10.000 mẫu ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vịnh
    • Nét bút:丨フ一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RINE (口戈弓水)
    • Bảng mã:U+548F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQOK (竹手人大)
    • Bảng mã:U+7267
    • Tần suất sử dụng:Cao