Đọc nhanh: 牛腿肉 (ngưu thối nhụ). Ý nghĩa là: Thịt đùi bò.
牛腿肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thịt đùi bò
牛前后腿,不包含牛蹄部分的肉质称之为牛腿肉,肉质结实脂肪含量少,肌肉多。这是因为牛的前肢运动最大,后肢又比前肢的筋更少,肌肉大块一点,因此牛腿肉价格高于其他部分的牛肉,也是人们喜爱的主要部分之一。牛肉有”肉中骄子“之称,因为它蛋白质含量高,脂肪含量低,所以牛肉也是运动员受训的时候的首选肉食,牛肉在中餐和西餐中都能做出不同口味的美食。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛腿肉
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 她 炒 了 一份 牛肉 粉
- Cô ấy xào một phần bún bò.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
- 牛 的 大腿 的 肌肉 很 好吃
- Thớ thịt bắp bò rất ngon
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
⺼›
肉›
腿›