牛脊肉 niú jí ròu
volume volume

Từ hán việt: 【ngưu tích nhụ】

Đọc nhanh: 牛脊肉 (ngưu tích nhụ). Ý nghĩa là: thăn (thịt bò).

Ý Nghĩa của "牛脊肉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牛脊肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thăn (thịt bò)

sirloin (beef joint)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛脊肉

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 牛肉干 niúròugān ér

    - Anh ấy thích ăn thịt bò khô.

  • volume volume

    - mǎi 一斤 yījīn 牛肉 niúròu

    - Tôi mua nửa cân thịt bò.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài pào 牛肉 niúròu

    - Đầu bếp đang xào thịt bò.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún 烤盘 kǎopán de 牛肉 niúròu zhī 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò zhàn liào

    - Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.

  • volume volume

    - chǎo le 一份 yīfèn 牛肉 niúròu fěn

    - Cô ấy xào một phần bún bò.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 卤些 lǔxiē 牛肉 niúròu chī

    - Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.

  • volume volume

    - niú de 大腿 dàtuǐ de 肌肉 jīròu hěn 好吃 hǎochī

    - Thớ thịt bắp bò rất ngon

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiǎng chī 牛肉 niúròu 面条 miàntiáo

    - Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FCB (火金月)
    • Bảng mã:U+810A
    • Tần suất sử dụng:Cao