牛皮 niúpí
volume volume

Từ hán việt: 【ngưu bì】

Đọc nhanh: 牛皮 (ngưu bì). Ý nghĩa là: da trâu bò; da bò, dẻo; dai, khoác lác; khoe khoang. Ví dụ : - 牛皮糖。 kẹo dẻo.. - 牛皮纸。 giấy dai.

Ý Nghĩa của "牛皮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牛皮 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. da trâu bò; da bò

牛的皮 (多指已经鞣制的)

✪ 2. dẻo; dai

比喻柔韧或坚韧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 牛皮糖 niúpítáng

    - kẹo dẻo.

  • volume volume

    - 牛皮纸 niúpízhǐ

    - giấy dai.

✪ 3. khoác lác; khoe khoang

说大话叫吹牛皮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛皮

  • volume volume

    - 牛皮纸 niúpízhǐ

    - giấy dai.

  • volume volume

    - 牛皮糖 niúpítáng

    - kẹo dẻo.

  • volume volume

    - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

  • volume volume

    - 乳牛 rǔniú 十分 shífēn 惹人爱 rěrénài

    - Con bò sữa rất được yêu thích.

  • volume volume

    - 牛皮纸 niúpízhǐ de 正面 zhèngmiàn 比较 bǐjiào 光滑 guānghuá

    - mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.

  • volume volume

    - 个大子 gèdàzǐ duō 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì chī 皮皮虾 pípíxiā de hǎo 时候 shíhou

    - Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 以后 yǐhòu 地皮 dìpí hái 没有 méiyǒu gàn

    - sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.

  • volume volume

    - 事情 shìqing hěn 简单 jiǎndān 你们 nǐmen bié 踢皮球 tīpíqiú le

    - Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao