牛仔布 niúzǎi bù
volume volume

Từ hán việt: 【ngưu tử bố】

Đọc nhanh: 牛仔布 (ngưu tử bố). Ý nghĩa là: vải denim. Ví dụ : - 肖恩身上的弹孔发现的纤维是牛仔布 Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.

Ý Nghĩa của "牛仔布" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牛仔布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vải denim

denim

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肖恩 xiāoēn 身上 shēnshàng de 弹孔 dànkǒng 发现 fāxiàn de 纤维 xiānwéi shì 牛仔布 niúzǎibù

    - Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛仔布

  • volume volume

    - de 牛仔裤 niúzǎikù bèi guà le

    - Quần jean của tôi bị rách rồi.

  • volume volume

    - 穿 chuān shàng le de 牛仔裤 niúzǎikù

    - Anh ấy đã mặc quần jean vào.

  • volume volume

    - 肖恩 xiāoēn 身上 shēnshàng de 弹孔 dànkǒng 发现 fāxiàn de 纤维 xiānwéi shì 牛仔布 niúzǎibù

    - Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 布置 bùzhì 会议 huìyì 场所 chǎngsuǒ

    - Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一条 yītiáo jiù 牛仔裤 niúzǎikù

    - Anh ấy đang mặc quần jean cũ.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 牛仔裤 niúzǎikù 怎么 zěnme chōu le

    - Sao chiếc quần bò này lại co vào lại rồi?

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 店面 diànmiàn de 牛仔 niúzǎi bāo 发行 fāxíng 最好 zuìhǎo le

    - Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.

  • volume volume

    - 女装 nǚzhuāng 牛仔服 niúzǎifú zhōng zuì 受欢迎 shòuhuānyíng de 商品 shāngpǐn

    - Mặt hàng áo bò được yêu thích của nữ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zī , Zǐ
    • Âm hán việt: Tể , Tử
    • Nét bút:ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OND (人弓木)
    • Bảng mã:U+4ED4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao