Đọc nhanh: 牛仔布 (ngưu tử bố). Ý nghĩa là: vải denim. Ví dụ : - 肖恩身上的弹孔发现的纤维是牛仔布 Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.
牛仔布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vải denim
denim
- 肖恩 身上 的 弹孔 发现 的 纤维 是 牛仔布
- Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛仔布
- 我 的 牛仔裤 被 挂 破 了
- Quần jean của tôi bị rách rồi.
- 他 穿 上 了 他 的 牛仔裤
- Anh ấy đã mặc quần jean vào.
- 肖恩 身上 的 弹孔 发现 的 纤维 是 牛仔布
- Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 他 穿着 一条 旧 牛仔裤
- Anh ấy đang mặc quần jean cũ.
- 这件 牛仔裤 怎么 抽 了 ?
- Sao chiếc quần bò này lại co vào lại rồi?
- 这家 店面 的 牛仔 包 发行 最好 了
- Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.
- 女装 牛仔服 中 最 受欢迎 的 商品
- Mặt hàng áo bò được yêu thích của nữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
布›
牛›