Đọc nhanh: 牙科用金汞合金 (nha khoa dụng kim cống hợp kim). Ý nghĩa là: Hỗn hống vàng dùng trong nha khoa.
牙科用金汞合金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hỗn hống vàng dùng trong nha khoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙科用金汞合金
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 牙医 用 汞合金 给 我 补牙
- Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 硅铁 一种 用于 生产 碳素钢 的 铁 和 硅 的 合金
- Hợp kim sắt và silic được sử dụng để sản xuất thép carbon.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 他 用 金钱 套住 了 她
- Anh ấy dùng tiền để lừa cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
汞›
牙›
用›
科›
金›