Đọc nhanh: 牙帐 (nha trướng). Ý nghĩa là: thủ phủ lều của dân du mục, lều của sĩ quan chỉ huy.
牙帐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thủ phủ lều của dân du mục
tent capital of a nomadic people
✪ 2. lều của sĩ quan chỉ huy
tent of the commanding officer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙帐
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
牙›