Đọc nhanh: 牙及牙床清洁用吸水器 (nha cập nha sàng thanh khiết dụng hấp thuỷ khí). Ý nghĩa là: Thiết bị sử dụng nước để làm sạch răng và lợi.
牙及牙床清洁用吸水器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị sử dụng nước để làm sạch răng và lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙及牙床清洁用吸水器
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 牙膏 帮助 我们 清洁 牙齿
- Kem đánh răng giúp chúng ta làm sạch răng.
- 他 的 牙齿 很 洁白
- Răng của anh ấy rất trắng.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 我用 吸管 喝水
- Tôi dùng ống hút để uống nước.
- 厕所 及 茶水 间 用水 内有 更 多 更 详细 关于 茶水 间 的 造句
- Ngày càng có nhiều câu chi tiết hơn về tủ đựng thức ăn trong nhà vệ sinh và phòng uống nước
- 先 用 清水 投一 投
- Dùng nước sạch giặt qua trước.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
吸›
器›
床›
水›
洁›
清›
牙›
用›