Đọc nhanh: 牌局 (bài cục). Ý nghĩa là: đánh bạc cùng nhau, trò chơi bài, mạt chược, v.v..
牌局 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bạc cùng nhau
gambling get-together
✪ 2. trò chơi bài, mạt chược, v.v.
game of cards, mahjong etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌局
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 鲜果 局
- quầy hoa quả.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 每局 前 都 要 洗牌
- Trước mỗi ván bài đều phải xào bài.
- 下 一局 激烈 的 棋
- Chơi một ván cờ gay cấn.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
牌›