Đọc nhanh: 牒谱 (điệp phả). Ý nghĩa là: gia phả, phả hệ, giống như 譜牒 | 谱牒.
牒谱 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gia phả
family tree
✪ 2. phả hệ
genealogy
✪ 3. giống như 譜牒 | 谱牒
same as 譜牒|谱牒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牒谱
- 谱牒
- gia phả; gia phổ
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 食谱 种类 很 丰富
- Thực đơn có nhiều loại.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 他 的 要求 离谱 得 很
- Yêu cầu của anh ấy thật là phi lý.
- 他 的 故事 夸张 得 离谱
- Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.
- 他 是 一个 靠 谱 的 朋友
- Anh ấy là một người bạn đáng tin.
- 你 怎么 能 胡扯 这么 离谱 !
- Sao bạn lại có thể nói bậy một cách ngớ ngẩn như vậy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牒›
谱›