Đọc nhanh: 危行 (nguy hạnh). Ý nghĩa là: Phẩm hạnh ngay thẳng. ◇Luận Ngữ 論語: Bang hữu đạo; nguy ngôn nguy hạnh; bang vô đạo; nguy hạnh ngôn tốn 邦有道; 危言危行; 邦無道; 危行言孫 (Hiến vấn 憲問) Nước có đạo (chính trị tốt) thì ngôn ngữ chính trực; phẩm hạnh chính trực; nước vô đạo; ngôn ngữ khiêm tốn..
危行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phẩm hạnh ngay thẳng. ◇Luận Ngữ 論語: Bang hữu đạo; nguy ngôn nguy hạnh; bang vô đạo; nguy hạnh ngôn tốn 邦有道; 危言危行; 邦無道; 危行言孫 (Hiến vấn 憲問) Nước có đạo (chính trị tốt) thì ngôn ngữ chính trực; phẩm hạnh chính trực; nước vô đạo; ngôn ngữ khiêm tốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危行
- 盲目 的 行为 很 危险
- Hành động mù quáng rất nguy hiểm.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 她 拿 自己 的 力量 和 危险 的 敌手 进行 较量
- Cô ấy đối đầu với đối thủ nguy hiểm bằng sức mạnh của mình.
- 房地产 行业 过热 很 容易 产生 泡沫 , 危害 社会 的 稳定
- Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 他 的 品行 危正 , 受人 尊敬
- Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 据悉 双方 就 此次 危机 进行 了 深度 交流
- Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
行›