Đọc nhanh: 版面 (bản diện). Ý nghĩa là: trang báo; trang sách 书报杂志上每一页的整面, ma-két trang in; hình thức sắp xếp của trang báo/ sách; bố trí trang in 书报杂志的每一面上文字图画的编排形式, trang sách. Ví dụ : - 版面设计 thiết kế trang in
版面 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trang báo; trang sách 书报杂志上每一页的整面
✪ 2. ma-két trang in; hình thức sắp xếp của trang báo/ sách; bố trí trang in 书报杂志的每一面上文字图画的编排形式
书报杂志的每一面上文字图画的编排形式
- 版面设计
- thiết kế trang in
✪ 3. trang sách
书报杂志上每一页的整面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 版面
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 版面设计
- thiết kế trang in
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
版›
面›