Đọc nhanh: 祖父母 (tổ phụ mẫu). Ý nghĩa là: ông bà nội. Ví dụ : - 我在她佐治亚州的祖父母家隔壁长大 Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.. - 我祖父母曾被吐口水只因为他们来自卡拉布里亚 Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
祖父母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông bà nội
paternal grandparents; 祖父或祖母
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖父母
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 亲生父母
- cha mẹ đẻ
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 她 对 祖父母 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
母›
父›
祖›