Đọc nhanh: 爵位 (tước vị). Ý nghĩa là: tước vị; chức tước.
爵位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tước vị; chức tước
君主国家贵族封号的等级
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爵位
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 肯定 是 这位 橘子酱 伯爵
- Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 他 获封 子爵 之位
- Anh ấy được phong tước tử tước.
- 那 是 一位 子爵 大人
- Đó là một vị tử tước đại nhân.
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
- 他们 因伐 而 受 封爵 位
- Họ được phong tước vì công lao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
爵›