jué
volume volume

Từ hán việt: 【quyết.quệ】

Đọc nhanh: (quyết.quệ). Ý nghĩa là: gục ngã; thất bại (ví với việc thất bại). Ví dụ : - 一蹶不振。 gục ngã không dậy được.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gục ngã; thất bại (ví với việc thất bại)

摔倒,比喻失败或挫折

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - gục ngã không dậy được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • volume volume

    - jié jué 状态 zhuàngtài

    - trạng thái kiệt quệ.

  • volume volume

    - 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - ngã rồi không gượng lên nổi; thất bại hoàn toàn; suy sụp hẳn; quỵ hẳn

  • volume volume

    - 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - gục ngã không dậy được.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Guì , Jué , Juě
    • Âm hán việt: Quyết , Quệ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMMTO (口一一廿人)
    • Bảng mã:U+8E76
    • Tần suất sử dụng:Trung bình