Đọc nhanh: 蹶 (quyết.quệ). Ý nghĩa là: gục ngã; thất bại (ví với việc thất bại). Ví dụ : - 一蹶不振。 gục ngã không dậy được.
蹶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gục ngã; thất bại (ví với việc thất bại)
摔倒,比喻失败或挫折
- 一蹶不振
- gục ngã không dậy được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹶
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 竭 蹶 状态
- trạng thái kiệt quệ.
- 一蹶不振
- ngã rồi không gượng lên nổi; thất bại hoàn toàn; suy sụp hẳn; quỵ hẳn
- 一蹶不振
- gục ngã không dậy được.
蹶›