Đọc nhanh: 爱迪生 (ái địch sinh). Ý nghĩa là: Edison (tên), Thomas Alva Edison (1847-1931), nhà phát minh và doanh nhân người Mỹ. Ví dụ : - 爱迪生不是个优秀的学生。 Edison không phải là một sinh viên sáng giá.
爱迪生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Edison (tên)
Edison (name)
- 爱迪生 不是 个 优秀 的 学生
- Edison không phải là một sinh viên sáng giá.
✪ 2. Thomas Alva Edison (1847-1931), nhà phát minh và doanh nhân người Mỹ
Thomas Alva Edison (1847-1931), American inventor and businessman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱迪生
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 爱迪生 不是 个 优秀 的 学生
- Edison không phải là một sinh viên sáng giá.
- 就 拿 爱迪生 来说 吧
- Lấy edison làm ví dụ đi
- 亲爱 的 朋友 , 生日快乐 !
- Bạn thân yêu, chúc mừng sinh nhật!
- 你 是 我 最 爱 的 人 , 我会 用 一生 来 爱 你
- Em là người anh yêu nhất, anh sẽ yêu em suốt đời.
- 你 是 我 一生 的 挚爱 , 陪伴 你 是 我 最大 的 幸福
- Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, được bên em là hạnh phúc lớn nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
生›
迪›