Đọc nhanh: 爱谁谁 (ái thuỳ thuỳ). Ý nghĩa là: (coll.) bất cứ điều gì, ai quan tâm.
爱谁谁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) bất cứ điều gì
(coll.) whatever
✪ 2. ai quan tâm
who cares
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱谁谁
- 爱德华 是 谁 呢
- Edwards là ai vậy?
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
谁›