Đọc nhanh: 爱玉子 (ái ngọc tử). Ý nghĩa là: hạt sung thạch (Ficus pumila var. awkeotsang).
爱玉子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt sung thạch (Ficus pumila var. awkeotsang)
jelly fig seed (Ficus pumila var. awkeotsang)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱玉子
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 冰激凌 是 孩子 们 的 最 爱
- Kem là món ăn yêu thích của trẻ em.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
爱›
玉›