Đọc nhanh: 爱玉 (ái ngọc). Ý nghĩa là: xem 愛玉 子 | 爱玉 子.
爱玉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 愛玉 子 | 爱玉 子
see 愛玉子|爱玉子 [ài yù zǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱玉
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 他 爱喝 玉米 羹
- Anh ấy thích súp ngô.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
玉›