爱玛 ài mǎ
volume volume

Từ hán việt: 【ái mã】

Đọc nhanh: 爱玛 (ái mã). Ý nghĩa là: Emma (tên). Ví dụ : - 我得跟爱玛去趟购物中心 Tôi sẽ đi đến trung tâm mua sắm với emma.

Ý Nghĩa của "爱玛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

爱玛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Emma (tên)

Emma (name)

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn 爱玛 àimǎ tàng 购物中心 gòuwùzhōngxīn

    - Tôi sẽ đi đến trung tâm mua sắm với emma.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱玛

  • volume volume

    - 玛丽 mǎlì 我爱你 wǒàinǐ

    - Mary, anh yêu em.

  • volume volume

    - 玛丽和 mǎlìhé 爱人 àiren 美国 měiguó

    - Mary cùng chồng cô ấy sang Mỹ.

  • volume volume

    - 个人爱好 gèrénàihào 可以 kěyǐ hěn 独特 dútè

    - Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 拘束 jūshù 他们 tāmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Đừng kìm kẹp sở thích của họ.

  • volume volume

    - 我查 wǒchá dào le 爱玛 àimǎ · 克里 kèlǐ gēn de 其他 qítā 信息 xìnxī

    - Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué ài 捣乱 dǎoluàn 课堂 kètáng

    - Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • volume volume

    - gēn 爱玛 àimǎ tàng 购物中心 gòuwùzhōngxīn

    - Tôi sẽ đi đến trung tâm mua sắm với emma.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一一丨一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGNVM (一土弓女一)
    • Bảng mã:U+739B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao