Đọc nhanh: 爱爱 (ái ái). Ý nghĩa là: (coll.) chỉ việc nam nữ quan hệ (giao hợp). Ví dụ : - 飞鸟和蝉在歌词来看,深度、有内涵,脱离了情情爱爱的感伤 Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
爱爱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) chỉ việc nam nữ quan hệ (giao hợp)
(coll.) to make love
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱爱
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›