Đọc nhanh: 爱宠 (ái sủng). Ý nghĩa là: Yêu thương đặc biệt; hỉ ái. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Đế thiếu mĩ dong nghi; Vũ Thành đặc sở ái sủng; bái vương thế tử 帝少美容儀; 武成特所愛寵; 拜王世子 (Hậu Chủ kỉ 後主紀). Chỉ người được sủng ái. Thường chỉ ái thiếp..
爱宠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yêu thương đặc biệt; hỉ ái. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Đế thiếu mĩ dong nghi; Vũ Thành đặc sở ái sủng; bái vương thế tử 帝少美容儀; 武成特所愛寵; 拜王世子 (Hậu Chủ kỉ 後主紀). Chỉ người được sủng ái. Thường chỉ ái thiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱宠
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 父母 宠爱 他们 的 孩子
- Bố mẹ nuông chiều con cái của họ.
- 爷爷 总是 宠爱 他 的 孙子
- Ông nội luôn luôn nuông chiều cháu trai của mình.
- 他 过分 宠爱 他 的 女朋友
- Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.
- 他 很 受 父母 的 宠爱
- Cậu ấy được cha mẹ cưng chiều rất nhiều.
- 他 非常 宠爱 自己 的 孩子
- Anh ấy rất nuông chiều con của mình.
- 父母 不要 过度 宠爱 孩子
- Cha mẹ không nên quá nuông chiều con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宠›
爱›