Đọc nhanh: 爱子 (ái tử). Ý nghĩa là: con trai yêu quý. Ví dụ : - 溺爱子女,非徒无益,而且有害。 quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
爱子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con trai yêu quý
beloved son
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱子
- 他 很 疼爱 妻子
- Anh ấy rất yêu thương vợ.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 他 非常 宠爱 自己 的 孩子
- Anh ấy rất nuông chiều con của mình.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
爱›