Đọc nhanh: 爱卿 (ái khanh). Ý nghĩa là: Ngày xưa là tiếng xưng hô của vua đối với bề tôi..
爱卿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày xưa là tiếng xưng hô của vua đối với bề tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱卿
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 卿 是 古代 的 爱称
- "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 爱卿 的 建议 非常 有用
- Đề nghị của ái khanh đưa ra rất hữu ích.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卿›
爱›