Đọc nhanh: 爱力 (ái lực). Ý nghĩa là: Thương tiếc sức người sức vật. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: Vị dân ái lực; bất đoạt tu du 為民愛力; 不奪須臾 (Thụ thì 授時). Sức thu hút; sức đoàn kết. Tinh thần hữu ái..
爱力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thương tiếc sức người sức vật. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: Vị dân ái lực; bất đoạt tu du 為民愛力; 不奪須臾 (Thụ thì 授時). Sức thu hút; sức đoàn kết. Tinh thần hữu ái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱力
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 爱是 无边 的 力量
- Tình yêu là sức mạnh vô biên.
- 她 一直 在 努力 寻找 爱情
- Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 她 热爱生活 , 总是 充满活力 和 乐观
- Cô ấy yêu cuộc sống, luôn tràn đầy năng lượng và lạc quan.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 给 了 我 无尽 的 温暖 和 力量
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, mang đến cho anh vô vàn ấm áp và sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
爱›