爌肉 kuàng ròu
volume volume

Từ hán việt: 【hoảng nhụ】

Đọc nhanh: 爌肉 (hoảng nhụ). Ý nghĩa là: bụng heo kho tộ (Tw).

Ý Nghĩa của "爌肉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

爌肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bụng heo kho tộ (Tw)

slow-braised pork belly (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爌肉

  • volume volume

    - 他净办 tājìngbàn 这种 zhèzhǒng 肉头 ròutóu shì

    - hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā de 果肉 guǒròu 很脆 hěncuì

    - Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚餐 wǎncān shì 耗油 hàoyóu 猪肉 zhūròu chǎo 青椒 qīngjiāo

    - Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.

  • volume volume

    - 他净 tājìng chī ròu 不吃 bùchī 蔬菜 shūcài

    - Anh ấy toàn ăn thịt không ăn rau.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī ròu 格外 géwài zuò le 素菜 sùcài

    - Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.

  • volume volume

    - mǎi le 一些 yīxiē 腊肉 làròu 回家 huíjiā

    - Anh ấy đã mua một ít thịt khô về nhà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 我们 wǒmen chī 烤肉 kǎoròu

    - Tối nay chúng tôi đi ăn thịt nướng.

  • volume volume

    - 人为刀俎 rénwéidāozǔ 我为鱼肉 wǒwéiyúròu

    - thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+14 nét)
    • Pinyin: Huǎng , Huàng , Kòng , Kuǎng , Kuàng
    • Âm hán việt: Hoảng
    • Nét bút:丶ノノ丶丶一ノ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FITC (火戈廿金)
    • Bảng mã:U+720C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao