爆雷 bàoléi
volume volume

Từ hán việt: 【bạo lôi】

Đọc nhanh: 爆雷 (bạo lôi). Ý nghĩa là: (Tw) (tiếng lóng) để tiết lộ chi tiết cốt truyện, (của một nền tảng cho vay P2P) sụp đổ, làm hư hỏng.

Ý Nghĩa của "爆雷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

爆雷 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (Tw) (tiếng lóng) để tiết lộ chi tiết cốt truyện

(Tw) (slang) to reveal plot details

✪ 2. (của một nền tảng cho vay P2P) sụp đổ

(of a P2P lending platform) to collapse

✪ 3. làm hư hỏng

spoiler

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆雷

  • volume volume

    - 鼾声如雷 hānshēngrúléi

    - tiếng ngáy như sấm

  • volume volume

    - de hōu shēng 如雷 rúléi

    - Tiếng ngáy của anh ta như sấm.

  • volume volume

    - 爆蒜 bàosuàn

    - Anh ấy chiên tỏi.

  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù zài 瞬间 shùnjiān 爆发 bàofā

    - Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.

  • volume volume

    - gāng cóng 雷区 léiqū 出来 chūlái

    - Bạn đã ở trong một bãi mìn.

  • volume volume

    - · 杰弗雷 jiéfúléi 发现 fāxiàn le

    - Isaac Jeffries đã tìm thấy tôi.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 坚持 jiānchí 跑步 pǎobù 雷打不动 léidǎbùdòng

    - cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 能够 nénggòu yòng 雷达 léidá 测定 cèdìng 快艇 kuàitǐng de 方位 fāngwèi

    - Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao