Đọc nhanh: 爆雷 (bạo lôi). Ý nghĩa là: (Tw) (tiếng lóng) để tiết lộ chi tiết cốt truyện, (của một nền tảng cho vay P2P) sụp đổ, làm hư hỏng.
爆雷 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) (tiếng lóng) để tiết lộ chi tiết cốt truyện
(Tw) (slang) to reveal plot details
✪ 2. (của một nền tảng cho vay P2P) sụp đổ
(of a P2P lending platform) to collapse
✪ 3. làm hư hỏng
spoiler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆雷
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 他 的 齁 声 如雷
- Tiếng ngáy của anh ta như sấm.
- 他 爆蒜
- Anh ấy chiên tỏi.
- 他 的 情绪 在 瞬间 爆发
- Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.
- 你 刚 从 雷区 出来
- Bạn đã ở trong một bãi mìn.
- 以 撒 · 杰弗雷 发现 了 我
- Isaac Jeffries đã tìm thấy tôi.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爆›
雷›