Đọc nhanh: 爆炸性 (bạo tạc tính). Ý nghĩa là: nổ, (nghĩa bóng) gây sốc. Ví dụ : - 我的空中大灌篮的爆炸性大集锦 Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
爆炸性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nổ
explosive
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
✪ 2. (nghĩa bóng) gây sốc
fig. shocking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆炸性
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 气球 突然 爆炸 了
- Quả bóng bay đột nhiên phát nổ.
- 汽车 引擎 突然 爆炸 了
- Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.
- 当 炸弹 在 咖啡店 爆炸 时
- Khi quả bom nổ ở quán cà phê
- 反而 十倍 得 增加 了 爆炸 效果
- Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
炸›
爆›