Đọc nhanh: 爆料 (bạo liệu). Ý nghĩa là: đưa ra những cáo buộc bùng nổ.
爆料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra những cáo buộc bùng nổ
to make explosive allegations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆料
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
爆›