爆炒 bào chǎo
volume volume

Từ hán việt: 【bạo sao】

Đọc nhanh: 爆炒 (bạo sao). Ý nghĩa là: để tiến hành một cuộc tấn công truyền thông, để thao túng thị trường chứng khoán thông qua việc mua và bán quy mô lớn, xào nhanh bằng ngọn lửa lớn.

Ý Nghĩa của "爆炒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

爆炒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để tiến hành một cuộc tấn công truyền thông

to conduct a media blitz

✪ 2. để thao túng thị trường chứng khoán thông qua việc mua và bán quy mô lớn

to manipulate a stock market through large-scale buying and selling

✪ 3. xào nhanh bằng ngọn lửa lớn

to stir-fry rapidly using a high flame

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆炒

  • volume volume

    - 爆蒜 bàosuàn

    - Anh ấy chiên tỏi.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 厨房 chúfáng 炒菜 chǎocài

    - Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.

  • volume volume

    - 韭菜 jiǔcài 炒蛋 chǎodàn hěn 美味 měiwèi

    - Hẹ xào trứng rất ngon.

  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù zài 瞬间 shùnjiān 爆发 bàofā

    - Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 拼命 pīnmìng chǎo 这个 zhègè 新闻 xīnwén

    - Họ ra sức thổi phồng tin tức này.

  • volume volume

    - lǎo shì chǎo 自己 zìjǐ de 成就 chéngjiù

    - Anh ấy luôn thổi phồng thành tựu của mình.

  • volume volume

    - 他学 tāxué zhe 炒鸡蛋 chǎojīdàn ne

    - Anh ấy đang học cách tráng trứng.

  • volume volume

    - bèi 老板 lǎobǎn 炒鱿鱼 chǎoyóuyú le

    - Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:丶ノノ丶丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FFH (火火竹)
    • Bảng mã:U+7092
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao